Bài tập Java 1 chương 1

Trước khi làm các bài tập Java 1 chương 1, sinh viên phải đọc và thực hành được các topic sau:

Download và cài đặt JDK

Cách thiết lập biến môi trường để chạy Java ở cơ chế command line

Ví dụ biên dịch và thực thi Java source bằng Command Line Download và cài đặt JDK

Hướng dẫn sử dụng Eclipse

Bài 1: Thao tác với toán tử trong Java.

import java.util.*;

public class MathOps {

  //method to print a string and an int

static void printInt(String s, int i) {

System.out.println(s + ” = ” + i);

}

//method to print a string and a float

static void printFloat(String s, float f) {

System.out.println(s + ” = ” + f);

}

public static void main(String[] args) {

Random random = new Random();

int i, j, k;

//Choose value from 1 to 100

j = random.nextInt (100) + 1;

k = random.nextInt (100) + 1;

printInt(“j”, j);

printInt(“k” , k);

i = j + k; printInt(“j + k”, i);

i = j – k; printInt(“j – k”, i);

i = j/ k; printInt(“j/k”, i);

i = j * k; printInt(“j * k”, i);

i = j % k; printInt(“j % k”, i);

j %= k; printInt(“j %= k” , j);

// Floating-point number tetts

float u, v, w; // also applies to doubles

v = random.nextFloat ();

w = random.nextFloat ();

    printFloat(“v”, v);

printFloat(“w”, w);

u = v + w; printFloat(“v + w”, u); // contd…

u = v – w; printFloat(“v – w”, u);

    u = v * w; printFloat(“v * w”, u);

u = v / w; printFloat(“v/w”, u);

//The following also works for char, byte, short, int, long, and double

u += v; printFloat(“u += v”, u);

u -= v; printFloat(“u -= v”, u);

u *= v; printFloat(“u *= v”, u);

u /= v; printFloat(“u /= v”, u);

}

}

Kết quả được xuất ra là gì? Giải thích các toán tử trên.

Bài 2: Thao tác với toán tử tự động tăng giảm.

 

public class AutoInc_DecOps {

public static void main(String[] args) {

int i = 1;

System.out.println(“i : ” + i);

System.out.println(“++i : ” + ++i); // Pre-increment

System.out.println(“i++ : ” + i++); // Post-increment

System.out.println(“i : ” + i);

System.out.println(“–i : ” + –i); // Pre-decrement

System.out.println(“i– : ” + i–); // Post-decrement

System.out.println(“i : ” + i);

}

}

Kết quả được xuất ra là gì? Giải thích.

Bài 3: Thao tác với toán tử logic

 

import java.util.*;

public class Rel_LogOps {

public static void main(String[] args) {

Random random = new Random();

int i = random.nextInt (100);

int j = random.nextInt (100);

// Using Relational Operators

System.out.println(“i = ” + i);

System.out.println(“j = ” + j);

System.out.println(“i > j is ” + (i > j));

System.out.println(“i < j is ” + (i < j));

System.out.println(“i >= j is ” + (i >= j));

System.out.println(“i <= j is ” + (i <= j));

System.out.println(“i == j is ” + (i == j));

System.out.println(“i != j is ” + (i != j));

//Using Logical Operators

System.out.println(“(i < 10) && (j<10) is ” +

((i<10)&&(j<10)) );

System.out.println(“(i < 10) || (j<10) is ” +

((i<10)||(j<10)) );

}

}

Kết quả được xuất ra là gì? Giải thích

Bài 4:

Viết chương trình in ra tổng của 10 số chẵn đầu tiên (sử dụng vòng lặp for hoặc while)

Bài 5:

Viết chương trình in ra những số lẻ từ 1 đến 99.

Bài 6:

Viết chương trình xuất ra tổng các số là bội số của 7 (từ 1 đến 100)

Bài 7:

Viết chương trình in ra tổng 1+2+3….+n với n được nhập từ tham số command line

 Bài 8:

Viết chương trình in ra tổng 1+3+5….+n nếu n là số chẳn, 2+4+6+….n nếu n là số lẻ. Giá trị n được nhập vào từ tham số command line

Bài 9:

Viết chương trình in ra giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong một dãy các giá trị user đã nhập vào từ tham số command line.

Bài 10:

Viết chương trình giải phương trình bậc 1 với hệ số a, b được nhập vào bởi user từ tham số command line.

Bài 11:

Viết chương trình đọc một giá trị nguyên từ bàn phím và in ra số đó là số chẵn, lẻ hoặc zero

Bài 12:

Viết chương trình in ra bội số của 3 từ 300 đến 3

Bài 13:

Viết chương trình in ra số lần kí tự ‘a’ xuất hiện trong một chuỗi.

Bài 14:

Viết chương trình in ra những hình sau: (mỗi hình sử dụng những vòng lặp khác nhau)

Leave a Reply